Từ điển Thiều Chửu
斤 - cân/cấn
① Cái rìu. ||② Cân, cân ta 16 lạng là một cân. ||③ Một âm là cấn. Cấn cấn 斤斤 xét rõ (tường tất).

Từ điển Trần Văn Chánh
斤 - cân
① Cân: 一包幾斤? Mấy cân một gói?; ② (văn) Cái rìu; ③ 【斤斤計較】cân cân kế giảo [jinjin jìjiào] Tính toán thiệt hơn, suy bì từng tí, so hơn quản thiệt: 他最愛斤斤計較 Anh ấy hay tính toán thiệt hơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
斤 - cân
Cái rìu chặt gỗ. Tên một đơn vị trọng lượng, bằng 16 lạng. Ta cũng gọi là một cân — Tên một bộ chữ trong các bộ chữ Trung Hoa.


半斤八兩 - bán cân bát lượng || 公斤 - công cân || 斧斤 - phủ cân ||